Chiến thắng giải thưởng lớn Giải_thưởng_điện_ảnh_châu_Á

YearPhim hay nhấtĐạo diễn xuất sắc nhấtNam diễn viên chính xuất sắc nhấtNữ diễn viên chính xuất sắc nhấtNam diễn viên phụ xuất sắc nhấtng ActorNữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
2007
1st
Quái vật sông Hàn Jia Zhangke
cho Still Life
Song Kang-ho
cho Quái vật sông Hàn
Miki Nakatani
for Hồi ức của Matsuko
Không trao giảiKhông trao giải
2008
2nd
Ánh dương bí mật Lee Chang-dong
cho Ánh dương bí mật
Lương Triều Vỹ
cho Sắc, Giới
Jeon Do-yeon
cho Ánh dương bí mật
Tôn Hồng Lôi
cho Người Mông Cổ
Trần Xung
cho The Sun Also Rises
2009
3rd
Tokyo Sonata Koreeda Hirokazu
cho Still Walking
Masahiro Motoki
cho Khởi Hành
Châu Tấn
cho Sự suy đoán của Lý Mễ
Jung Woo-sung
cho Thiện, Ác, Quái
Gina Pareño
cho Service
2010
4th
Người mẹ Lu Chuan
cho City of Life and Death
Vương Học Kỳ
cho Thập nguyệt vi thành
Kim Hye-ja
cho Mother
Tạ Đình Phong
cho Thập nguyệt vi thành
Huệ Anh Hồng
cho At the End of Daybreak
2011
5th
Uncle Boonmee Who Can Recall His Past Lives Lee Chang-dong
cho Poetry
Ha Jung-woo
cho Hoàng Hải
Xu Fan
cho Đường Sơn đại địa chấn
Hồng Kim Bảo
cho Diệp Vấn 2
Youn Yuh-jung
cho The Housemaid
2012
6th
Cuộc chia ly Asghar Farhadi
cho A Separation
Donny Damara
cho Lovely Man
Diệp Đức Nhàn
cho Đào tỷ
Lawrence Ko
cho Jump Ashin!
Shamaine Buencamino
cho Niño
2013
7th
Mystery Takeshi Kitano
cho Outrage Beyond
Eddie Garcia
cho Bwakaw
Nora Aunor
cho Thy Womb
Nawazuddin Siddiqui
cho Talaash: The Answer Lies Within
Makiko Watanabe
cho Capturing Dad
2014
8th
Nhất đại tông sư Vương Gia Vệ
cho Nhất đại tông sư
Irrfan Khan
cho The Lunchbox
Chương Tử Di
cho Nhất đại tông sư
Huang Bo

cho No Man's Land

Yeo Yann Yann
cho Ilo Ilo
2015
9th
Blind Massage Hứa An Hoa
cho Thời đại hoàng kim
Liêu Phàm
cho Black Coal, Thin Ice
Bae Doona
cho A Girl at My Door
Wang Zhiwen
cho Thời đại hoàng kim
Ikewaki Chizuru
cho The Light Shines Only There
2016
10th
Nhiếp Ẩn Nương Hou Hsiao-hsien
cho The Assassin
Lee Byung-hun
cho Inside Men
Thư Kỳ
cho The Assassin
Asano Tadanobu
cho Journey to the Shore
Zhou Yun
cho The Assassin
2017
11th
I Am Not Madame Bovary Na Hong-jin
cho The Wailing
Asano Tadanobu
cho Harmonium
Phạm Băng Băng
cho I Am Not Madame Bovary
Lâm Tuyết
cho Trivisa
Moon So-ri
cho Người Hầu Gái
2018
12th
Youth Yuya Ishii
cho The Tokyo Night Sky Is Always the Densest Shade of Blue
Cổ Thiên Lạc
cho Paradox
Sylvia Chang
cho Love Education
Yang Ik-june
cho Wilderness
Trương Vũ Kỳ
cho Yêu Miêu Truyện
2019
13th
Kẻ trộm siêu thị Lee Chang-dong
cho Thiêu đốt
Kōji Yakusho
cho The Blood of Wolves
Samal Yeslyamova
cho Ayka
Zhang Yu
cho Dying to Survive
Huệ Anh Hồng
cho Tracey
2020

14th

Ký sinh trùng Wang Xiaoshuai

cho So Long, My Son

Lee Byung-hun cho The Man Standing Next Châu Đông Vũ

cho Em của thời niên thiếu

Ryo Kase

cho To the Ends of the Earth

Ko Shu-chin

cho A Sun

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_thưởng_điện_ảnh_châu_Á http://www.asianfilmawards.asia/2007/eng/press_200... http://www.asianfilmawards.asia/2007/eng/press_200... http://www.asianfilmawards.asia/2007/images/HKIFFA... http://www.asianfilmawards.asia/2012/about-us/intr... http://www.asianfilmawards.asia/2012/about-us/trop... http://www.asianfilmawards.asia/category/nominees-... http://www.afa-academy.com/ http://www.afa-academy.com http://macaudailytimes.com.mo/asian-film-awards-do... https://www.imdb.com/event/ev0001546/